KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  46  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1450 điều nên và không nên trong ăn uống / Ngọc Mai (B.s) . - H. : Văn hóa - Thông tin, 2007. - 242tr. ; 19cm
  • Thông tin xếp giá: TK08003833, TK08003834
  • Chỉ số phân loại: 613.2
  • 2Áp dụng một số biện pháp kỹ thuật phòng tránh sự xuống cấp chất lượng cho tre luồng nguyên liệu / Lê Văn Hướng; GVHD: Nguyễn Quý Nam . - 2005. - 56 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000663
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 3Ảnh hưởng của phương pháp bảo quản đến tỷ lệ nảy mầm của hạt cẩm lai vú (Dalbergia oliver Pierre) / Trần Quang Bảo . - 2010. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2010. - Số 3. - tr 1320 -1324
  • Thông tin xếp giá: BT1189
  • 4Bảo quản chế biến nông sản sản phẩm sau thu hoạch . - H : Lao động xã hội, 2007. - 116 tr ; 20 cm
  • Thông tin xếp giá: TK09006811-TK09006820
  • Chỉ số phân loại: 631.5
  • 5Bảo quản chế biến rau quả thực phẩm / Bí quyết nghề trồng trọt . - H. : Nxb Hà Nôi, 2008. - 127tr. ; 19cm
  • Thông tin xếp giá: TK09006157-TK09006166
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 6Bảo quản lạnh hạt giống thông đuôi ngựa / Trần Cứu . - //Tập san Lâm nghiệp. - Năm1975 . - Số 4 . - tr.21 - 23
  • Thông tin xếp giá: BT1621
  • 7Bảo quản mẫu gỗ phòng tiêu bản thực tập gỗ/ Nguyễn Hoàng Yến; GVHD: Đỗ Ngọc Bích . - 1993. - 41tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 8Bảo vệ môi trường và sức khỏe mọi nhà/ Nguyễn Ngọc Oánh . - . - Hà Nội : Phụ Nữ, 2001. - 167tr ; 19cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK13645, TK13646, TK17343
  • Chỉ số phân loại: 613
  • 9Bí quyết nghề trồng trọt / Nguyễn Thị Minh Phương . - . - Hà Nội : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2008. - 222 tr. ; 19 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK09006137-TK09006146, TK09010650-TK09010653, TK17390
  • Chỉ số phân loại: 630
  • 10Công nghệ sơ chế, bảo quản một số loại trái cây / Lê Hà Hải, Nguyễn Thu Huyền, Vũ Thị Nga . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2022. - 200 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK24784-TK24788
  • Chỉ số phân loại: 664.804
  • 11Công nghệ và tiến bộ kỹ thuật phục vụ sản xuất nông nghiệp và phát triển nông thôn / Vụ khoa học công nghệ . - Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa và bổ sung. - Hà Nội : Nông Nghiệp, 2005. - 359 tr. ; 32 cm
  • Thông tin xếp giá: TK12675
  • Chỉ số phân loại: 630
  • 12Cơ sở khoa học của bảo quản tre theo phương pháo ngâm trong nước. / Nguyễn Thị Bích Ngọc . - 2000. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2000. - Số 6 . - tr 36 - 37
  • Thông tin xếp giá: BT0595
  • 13Đánh giá tác động môi trường ở phân xưởng bảo quản của công ty TNHH Hòa Phát. / Phạm Thị Ngân; GVHD: Nguyễn Phan Thiết . - 2012. - 48tr
  • Thông tin xếp giá: LV8354
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 14Gây trồng quế / Hoàng Biểu . - 1970. - //Tập san Lâm nghiệp. - Năm1970 . - Số10 . - tr.24 - 27
  • Thông tin xếp giá: BT1660
  • 15Hướng dẫn công nghệ và sử dụng thiết bị sơ chế, bảo quản ngô / Nguyễn Xuân Mạnh . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2017. - 128 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK22655-TK22657
  • Chỉ số phân loại: 681.763
  • 16Hướng dẫn công nghệ và sử dụng thiết bị sơ chế, bảo quản nhãn, vải / Nguyễn Văn Đoàn, Lê Hà Hải . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2017. - 127 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK22662-TK22666
  • Chỉ số phân loại: 664.8046
  • 17Kết quả nghiên cứu bảo quản hạt quế / Nguyễn Huy Sơn, Trần Hồ Quang, Nguyễn Tuấn Hưng . - 2001. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2001. - Số 7. - tr 478 - 479
  • Thông tin xếp giá: BT0683
  • 18Kết quả nghiên cứu công nghệ bảo quản song mây lam hàng thủ công mỹ nghệ / Nguyễn Văn Đức,...[và những ngươi khác]; Người thẩm định: Nguyễn Thị Bích Ngọc . - 2011. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2011. - Số 4. - tr. 2067 - 2074
  • Thông tin xếp giá: BT1977
  • 19Khả năng nhân nuôi và bảo quản Bướm sáp lớn (Galleria mellonella) ở Việt Nam / Nguyễn Ngọc Châu, Lại Phú Hoàng . - 2001. - //Tuyển tập các công trình nghiên cứu sinh thái học và tài nguyên sinh vật . - Năm 2001. - tr.175 - 181
  • Thông tin xếp giá: BT2290
  • 20Kinh nghiệm bảo quản hạt khô kín trong hang đá / Trường Hồng Thắng . - 1975. - //Tập san Lâm nghiệp. - Năm1975 . - Số 4 . - tr.24
  • Thông tin xếp giá: BT1622
  • 21Kỹ thuật trồng cây Cà phê mật độ dày cho năng suất cao / Đỗ Trọng Hùng . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2000. - 100 tr. ; 19 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK13987-TK13991
  • Chỉ số phân loại: 633.7
  • 22Kỹ thuật trồng và Thâm canh măng cụt/ nguyễn Thị Thanh Mai . - TP. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2005. - 39 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: TK09012407-TK09012411
  • Chỉ số phân loại: 634
  • 23Mấy ý kiến về việc tổ chức thu hái, bảo quản hạt giống / Nguyễn Mộng Mênh . - 1979. - //Tập san Lâm nghiệp. - Năm1979 . - Số 12 . - tr. 21 - 23
  • Thông tin xếp giá: BT1707
  • 24Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng Chromium Trioxide và thời gian xử lý dung dịch chứa Chromium Trioxide đến một số tính chất gỗ keo lá tràm / Trần Hoàng Đăng; GVHD: Tạ Thị Phương Hoa . - 2006. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000712
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 25Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ, thời gian tẩm UREA đến một số chỉ tiêu chất lượng gỗ biến tính / Nguyễn Thị Thanh Hải; GVHD: Trần Văn Chứ . - 2005. - 48 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000690
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 26Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ chất chống mốc tới cường độ dán dính của keo U -F cho ván dán / Nguyễn Văn Quỳnh; GVHD:Nguyễn Văn Thuận . - 2010. - 40 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV7105
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 27Nghiên cứu bảo quản một số tre gỗ rừng trồng sử dụng ngoài trời làm nọc tiêu, xây cơ bản, nguyên liệu sản xuất đồ mộc và ván nhân tạo / Lê Văn Lâm, Bùi Văn Ái và các công tác viên . - 2006. - //TT khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp - Năm 2006. Số 1/2006. - tr.25-32
  • Thông tin xếp giá: BT3315
  • 28Nghiên cứu công nghệ và thiết bị chế biến bảo quản cà phê nhân xuất khẩu tại công ty cà phê và cây ăn quả Sơn La / GVHD: Dương Văn Tài . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 70tr
  • Thông tin xếp giá: LV08006123
  • Chỉ số phân loại: 631
  • 29Nghiên cứu đặc điểm sinh học, phương pháp bảo quản và xử lý nảy mầm cho hạt loài cọc rào (Jatropha Curcas) / Nguyễn Thị Thu Huyền; GVHD: Phạm Thị Huyền . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 48 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08006073
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 30Nghiên cứu khả năng thấm thuốc XM-5B, LN5 của gỗ thông Mã vĩ (Pinusmassoniana Lamb) bằng phương pháp khuếch tán / Nguyễn Thị Kim Ngọc; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2005. - 45 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000683
  • Chỉ số phân loại: 674